Từ điển Thiều Chửu
您 - nâm
① Mày, cũng như chữ nễ 你.

Từ điển Trần Văn Chánh
您 - nẫn
Anh, chị, ông bà, cụ, bác, chú, cô, ngài v.v. (đại từ nhân xưng ngôi thứ hai, dùng như 你 [bộ 亻] nhưng với ý kính trọng).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
您 - nâm
Tiếng miền Bắc Trung Hoa, dùng để gọi người khác với ý tôn kính ( ông, bà, cụ… ).